Thực đơn
Romelu Lukaku Sự nghiệp thi đấu đội tuyển quốc gia# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 17 tháng 11 năm 2010 | Sân vận động Tsentralnyi Profsoyuz, Voronezh, Nga | Nga | 1–0 | 2–0 | Giao hữu |
2. | 2–0 | |||||
3. | 15 tháng 8 năm 2012 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Hà Lan | 3–2 | 4–2 | Giao hữu |
4. | 11 tháng 10 năm 2013 | Sân vận động Maksimir, Zagreb, Croatia | Croatia | 1–0 | 2–1 | Vòng loại World Cup 2014 |
5. | 2–0 | |||||
6. | 26 tháng 5 năm 2014 | Cristal Arena, Genk, Bỉ | Luxembourg | 1–0 | 5–1 | Giao hữu |
7. | 3–1 | |||||
8. | 4–1 | |||||
9. | 1 tháng 6 năm 2014 | Friends Arena, Solna, Thụy Điển | Thụy Điển | 1–0 | 2–0 | Giao hữu |
10. | 1 tháng 7 năm 2014 | Arena Fonte Nova, Salvador, Brasil | Hoa Kỳ | 2–0 | 2–1 | World Cup 2014 |
11. | 12 tháng 11 năm 2014 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Iceland | 3–1 | 3–1 | Giao hữu |
12. | 29 tháng 3 năm 2016 | Sân vận động Dr. Magalhães Pessoa, Leiria, Bồ Đào Nha | Bồ Đào Nha | 1–2 | 1–2 | Giao hữu |
13. | 28 tháng 5 năm 2016 | Stade de Genève, Geneva, Thụy Sĩ | Bỉ | 1–1 | 2–1 | Giao hữu |
14. | 1 tháng 6 năm 2016 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Phần Lan | 1–1 | 1–1 | Giao hữu |
15. | 4 tháng 6 năm 2016 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Na Uy | 1–0 | 3–2 | Giao hữu |
16. | 18 tháng 6 năm 2016 | Sân vận động Bordeaux, Bordeaux, Pháp | Cộng hòa Ireland | 1–0 | 3–0 | Euro 2016 |
17. | 3–0 | |||||
18. | 6 tháng 9 năm 2016 | Sân vận động GSP, Nicosia, Síp | Síp | 1–0 | 3–0 | Vòng loại World Cup 2018 |
19. | 2–0 | |||||
20. | 7 tháng 10 năm 2016 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Bosna và Hercegovina | 4–0 | 4–0 | Vòng loại World Cup 2018 |
21. | 12 tháng 11 năm 2016 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Estonia | 7–1 | 8–1 | Vòng loại World Cup 2018 |
22. | 8–1 | |||||
23. | 25 tháng 3 năm 2017 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Hy Lạp | 1–1 | 1–1 | Vòng loại World Cup 2018 |
24. | 31 tháng 8 năm 2017 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Gibraltar | 2–0 | 9–0 | Vòng loại World Cup 2018 |
25. | 5–0 | |||||
26. | 9–0 | |||||
27. | 3 tháng 9 năm 2017 | Sân vận động Karaiskakis, Piraeus, Hy Lạp | Hy Lạp | 2–1 | 3–1 | Vòng loại World Cup 2018 |
28. | 10 tháng 10 năm 2017 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Síp | 4–0 | 4–0 | Vòng loại World Cup 2018 |
29. | 10 tháng 11 năm 2017 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | México | 2–1 | 3–3 | Giao hữu |
30. | 3–3 | |||||
31. | 14 tháng 11 năm 2017 | Sân vận động Jan Breydel, Bruges, Bỉ | Nhật Bản | 1–0 | 1–1 | Giao hữu |
32. | 27 tháng 3 năm 2018 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Ả Rập Xê Út | 1–0 | 4–0 | Giao hữu |
33. | 2–0 | |||||
34. | 6 tháng 6 năm 2018 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Ai Cập | 3–0 | 3–0 | Giao hữu |
35. | 11 tháng 6 năm 2018 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Costa Rica | 2–1 | 4–1 | Giao hữu |
36. | 3–1 | |||||
37. | 18 tháng 6 năm 2018 | Sân vận động Olympic Fisht, Sochi, Nga | Panama | 2–0 | 3–0 | World Cup 2018 |
38. | 3–0 | |||||
39. | 23 tháng 6 năm 2018 | Otkrytiye Arena, Moscow, Nga | Tunisia | 2–0 | 5–2 | World Cup 2018 |
40. | 3–1 | |||||
41. | 7 tháng 9 năm 2018 | Hampden Park, Glasgow, Scotland | Scotland | 1–0 | 4–0 | Giao hữu |
42. | 11 tháng 9 năm 2018 | Laugardalsvöllur, Reykjavík, Iceland | Iceland | 2–0 | 3–0 | UEFA Nations League 2018–19 |
43. | 3–0 | |||||
44. | 12 tháng 10 năm 2018 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Thụy Sĩ | 1–0 | 2–1 | UEFA Nations League 2018–19 |
45. | 2–1 | |||||
46. | 8 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Kazakhstan | 3–0 | 3–0 | Vòng loại Euro 2020 |
47. | 11 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Scotland | 1–0 | 3–0 | Vòng loại Euro 2020 |
48. | 2–0 | |||||
49. | 9 tháng 9 năm 2019 | Hampden Park, Glasgow, Scotland | Scotland | 1–0 | 4–0 | Vòng loại Euro 2020 |
50. | 10 tháng 10 năm 2019 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Scotland | 1–0 | 9–0 | Vòng loại Euro 2020 |
51. | 4–0 | |||||
52. | 16 tháng 11 năm 2019 | Sân vận động Krestovsky, Saint Petersburg, Nga | Nga | 4–0 | 4–1 | Vòng loại Euro 2020 |
Tính đến ngày 16 tháng 11 năm 2019 | ||||||
Thực đơn
Romelu Lukaku Sự nghiệp thi đấu đội tuyển quốc giaLiên quan
Romelu Lukaku Romulus và Remus Romulus Augustus Romelia Alarcón Folgar Romell Brathwaite Romelândia Romelfing Romeu Filemón Rom, Ludwigslust-Parchim Romulus globosusTài liệu tham khảo
WikiPedia: Romelu Lukaku http://www.rsca.be/go/en/article/26650/top_scorer_... http://www.eurosport.com/football/la-liga/2009-201... http://www.evertonfc.com/news/2016/05/15/awards http://www.evertonfc.com/news/2017/05/09/rom-bags-... http://soccernet.espn.go.com/player/_/id/139437/ro... http://www.liverpoolfc.com/news/first-team/176384-... http://www.manutd.com/en/News-And-Features/Footbal... http://www.manutd.com/en/News-And-Features/Footbal... http://www.manutd.com/en/News-And-Features/Footbal... http://www.skysports.com/football/news/11667/11056...